Đặc tính kỹ thuật
Model
|
MW6000
|
Applicable fibers
|
SM (Single Mode), MM (Multi Mode), DS (Dispersion Shift), NZDS (Non Zero Dispersion Shift)
|
Image alignment
|
PAS
|
Cladding diameter
|
80 - 150µm
|
Coated fiber diameter
|
160 - 900µm
|
Actual average splice loss
|
SM 0.02dB, MM 0.01dB, DS 0.04dB, NZDS 0.04dB
|
Splicing time
|
Typical 8 sec
|
Return loss
|
Better than 60dB
|
Fusion program
|
40 groups are set by users
|
Operate mode
|
Fusion Manual, Automatic, Auto heat
|
Typical fusion time
|
Less than 8 seconds
|
Heating time
|
26 seconds for 60mm, 40mm length heat shrinkable sleeve
|
Storage of splice result
|
Store 4000 groups fusion record
|
Magnification
|
190 times for X/Y single dislay, 95 times for XY double display
|
Photoelectric system
|
Two high sensitive camera, 4.3 inch 480 x 280 pixel colourful LCD
|
Tension test
|
1.8 ~ 2.2N
|
Interface
|
GUI menu interface, easy manipulation
|
Terminals
|
USB 2.0 port, used to derive fusion record data, software upgrade
|
Battery Capacity
|
5800mAh, 200 times of fusion and heating, hot plug, real-time power monitor
|
Power supply
|
Adaptor, input: 100-240VAC (50/60Hz), output: 11~3.5VDC
|
Electrode life
|
More than 4000 times fusion, user can replace pole conveniently
|
Operating condition
|
0 ~ 5000m above sea level, 0 ~ 95% RH and -10 ~ 50°C, respectively, Max. wind velocity of 15m/s
|
Dimensions
|
149 x 120 x 130 mm
|
Weight
|
About 1.9kg (including battery)
|
Máy hàn cáp quang Myway MW6000
– Máy hàn sợi quang MW6000 với thiết kế tự động cân chỉnh lõi sợi (PAS) và hoạt động hoàn toàn tự động.
– Hiển thị hình ảnh sợi quang đồng thời trục X ,Y hoặc hiển thị trục X và trục Y, người sử dụng có thể lựa chọn cách hiển thị tùy ý.
– Tự động vệ sinh và kiểm tra chất lượng mặt cắt sợi quang.
– Kích thước máy nhỏ, trọng lượng nhẹ với đầy đủ tính năng.
– Thời gian hàn 8 giây có thể điều chỉnh thời gian và nhiệt độ phù hợp với từng loại ống co nhiệt.
– Màn hình màu LCD 4.3 inch hiển thị hình ảnh sợi quang sắc nét cùng các thông tin hàn và có thể điều chỉnh độ sáng màn hình phù hợp với ánh sáng môi trường làm việc.
– Cổng USB kết nối với máy vi tính để đọc, in kết quả hàn và cài đặt nâng cấp phần mềm.
– Cổng VGA kết nối với màn hình máy tính.
– Pin sạc Lithium 5800mAH với thời gian hàn và co nhiệt liên tục được 200 mối hàn.
– Với thiết kế hệ thống nguồn của máy có thể kiểm tra mức điện áp của Pin và sử dụng đồng thời nguồn Pin và nguồn sạc điện AC trong khi hàn với bộ sạc tự động tắt khi Pin đầy và được chỉ báo mức điện áp của pin giúp tuổi thọ của Pin được kéo dài.
– Thiết kế vỏ thân máy chắc chắn cùng với vỏ hộp đựng máy được thiết kế làm bàn để máy vững chắc vừa tầm thao tác hàn nối.
– Tính năng của máy giúp cho người sử dụng thực hiện dễ dàng và chính xác.
– Ngoài ra, lò co nhiệt được thiết kế đóng mở nắp chỉ bằng một thao tác và tự động bật điện khi đặt co nhiệt và tự động tắt điện co nhiệt với đèn chỉ thị và âm thanh cảnh báo, với thiết kế của lò co nhiệt được ưu việt giúp rút ngắn thao tác và thời gian hàn nối đặc biệt tiết kiệm nguồn tiêu thụ của lò co nhiệt.